Bản dịch của từ Lymph node biopsy trong tiếng Việt
Lymph node biopsy
Noun [U/C]

Lymph node biopsy (Noun)
lˈɪmf nˈoʊd bˈaɪɑpsi
lˈɪmf nˈoʊd bˈaɪɑpsi
01
Một thủ tục y tế để lấy mô hạch bạch huyết để kiểm tra dưới kính hiển vi.
A medical procedure to remove lymph node tissue for examination under a microscope.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Mẫu mô được lấy từ một hạch bạch huyết cho mục đích chẩn đoán.
The tissue sample that is taken from a lymph node for diagnostic purposes.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một phương pháp được sử dụng để chẩn đoán các tình trạng như nhiễm trùng hoặc ung thư dựa trên việc kiểm tra các hạch bạch huyết.
A method used to diagnose conditions such as infections or cancers based on the examination of lymph nodes.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Lymph node biopsy
Không có idiom phù hợp