Bản dịch của từ Lyric trong tiếng Việt

Lyric

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lyric (Adjective)

lˈɪɹɪk
lˈɪɹɪk
01

(của thơ) thể hiện cảm xúc của người viết, thường ngắn gọn và bằng khổ thơ hoặc các hình thức được công nhận.

(of poetry) expressing the writer's emotions, usually briefly and in stanzas or recognized forms.

Ví dụ

Her lyric poems captured the essence of human emotions.

Những bài thơ lãng mạn của cô ấy đã lấy được bản chất của cảm xúc con người.

The lyric content of the song resonated with the audience deeply.

Nội dung lãng mạn của bài hát đã gây tiếng vang sâu trong khán giả.

The poet's lyric verses conveyed a sense of longing and love.

Những câu thơ lãng mạn của nhà thơ truyền đạt một cảm giác khao khát và tình yêu.

02

(của giọng hát) sử dụng âm vực nhẹ.

(of a singing voice) using a light register.

Ví dụ

Her lyric voice enchanted the audience at the social event.

Giọng hát lyric của cô ấy làm mê hoặc khán giả tại sự kiện xã hội.

The singer's lyric performance brought a soothing atmosphere to the social gathering.

Bài biểu diễn lyric của ca sĩ mang đến bầu không khí dễ chịu cho buổi tụ tập xã hội.

He was known for his lyric singing style that resonated well in social circles.

Anh ấy nổi tiếng với phong cách hát lyric mà được đánh giá cao trong các vòng xã hội.

Lyric (Noun)

lˈɪɹɪk
lˈɪɹɪk
01

Lời của một bài hát nổi tiếng.

The words of a popular song.

Ví dụ

She wrote heartfelt lyrics for her new song.

Cô ấy viết lời bài hát chân thành cho bài hát mới của mình.

The concert crowd sang along to the catchy lyrics.

Đám đông trong buổi hòa nhạc hát theo lời bài hát bắt tai.

His lyrics resonated with the audience's emotions.

Lời bài hát của anh ấy gợi nhớ cảm xúc của khán giả.

02

Một bài thơ trữ tình hoặc câu thơ.

A lyric poem or verse.

Ví dụ

She wrote a beautiful lyric about love and friendship.

Cô ấy đã viết một bài thơ tuyệt vời về tình yêu và tình bạn.

The singer performed a touching lyric dedicated to his hometown.

Ca sĩ đã trình diễn một bài hát cảm động dành riêng cho quê hương của mình.

The poet's lyric captured the essence of nature's beauty.

Bài thơ của nhà thơ đã lấy được bản chất của vẻ đẹp thiên nhiên.

Dạng danh từ của Lyric (Noun)

SingularPlural

Lyric

Lyrics

Kết hợp từ của Lyric (Noun)

CollocationVí dụ

Rap lyrics

Những lời ca rap

He writes rap lyrics to express social issues creatively.

Anh ấy viết lời rap để thể hiện sáng tạo vấn đề xã hội.

Explicit lyrics

Lời bài hát rõ ràng

The song had explicit lyrics that were not suitable for children.

Bài hát có lời bài hát rõ ràng không phù hợp cho trẻ em.

Introspective lyrics

Lời bài hát sâu sắc

Her songwriting is known for introspective lyrics.

Bài hát của cô ấy nổi tiếng với lời bài hát tự sự.

Misogynistic lyrics

Lời bài hát mạnh miệng làm phụ nữ bị coi thường

The song contained misogynistic lyrics that sparked controversy.

Bài hát chứa lời ca misogynistic gây ra tranh cãi.

Inane lyrics

Lời bài hát vô nghĩa

The song was ruined by the inane lyrics.

Bài hát bị hỏng bởi lời bài hát vô nghĩa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lyric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The are also incredibly evocative and poetic, with themes of existentialism and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Although it is true that the of a song might be incomprehensible due to the language barrier, its melody is linguistically neutral [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] To conclude I have a passion for country music because I feel a connection with the of the songs [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] But for me, music is not just about the melody or it's about the emotional connection that it creates [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Lyric

Không có idiom phù hợp