Bản dịch của từ Macerate trong tiếng Việt

Macerate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Macerate (Verb)

mˈæsəɹeɪt
mˈæsəɹeɪt
01

Gây lãng phí do nhịn ăn.

Cause to waste away by fasting.

Ví dụ

She decided to macerate for a week before the social event.

Cô ấy quyết định ăn kiêng trong một tuần trước sự kiện xã hội.

He never macerates before attending any social gatherings.

Anh ấy không bao giờ ăn kiêng trước khi tham dự bất kỳ buổi tụ tập xã hội nào.

Does macerating help improve social interactions and connections?

Việc ăn kiêng có giúp cải thiện giao tiếp và kết nối xã hội không?

02

(đặc biệt liên quan đến thực phẩm) làm mềm hoặc trở nên mềm hơn khi ngâm trong chất lỏng.

Especially with reference to food soften or become softened by soaking in a liquid.

Ví dụ

She macerated the strawberries in sugar before making the dessert.

Cô ấy đã ngâm dâu trong đường trước khi làm món tráng miệng.

The chef did not macerate the meat, resulting in a tough texture.

Đầu bếp không ngâm thịt, dẫn đến cấu trúc cứng.

Did you macerate the vegetables in vinegar for the salad dressing?

Bạn đã ngâm rau cải trong giấm để làm nước sốt salad chưa?

Dạng động từ của Macerate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Macerate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Macerated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Macerated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Macerates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Macerating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/macerate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Macerate

Không có idiom phù hợp