Bản dịch của từ Macrophage trong tiếng Việt

Macrophage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Macrophage (Noun)

mˈækɹəfeɪdʒ
mˈækɹoʊfeɪdʒ
01

Một tế bào thực bào lớn được tìm thấy ở dạng cố định trong các mô hoặc dưới dạng bạch cầu di động, đặc biệt là ở các vị trí nhiễm trùng.

A large phagocytic cell found in stationary form in the tissues or as a mobile white blood cell especially at sites of infection.

Ví dụ

Macrophages play a crucial role in the immune system.

Macrophages đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch.

Some people are unaware of the function of macrophages in the body.

Một số người không biết về chức năng của macrophages trong cơ thể.

Do macrophages only appear in specific areas during an infection?

Macrophages chỉ xuất hiện ở các khu vực cụ thể trong trường hợp nhiễm trùng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/macrophage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Macrophage

Không có idiom phù hợp