Bản dịch của từ Magnum trong tiếng Việt

Magnum

Noun [U/C]

Magnum (Noun)

mˈægnəm
mˈægnəm
01

Một khẩu súng được thiết kế để bắn những viên đạn mạnh hơn cỡ nòng của nó.

A gun designed to fire cartridges that are more powerful than its calibre would suggest.

Ví dụ

The police found a magnum at the crime scene yesterday.

Cảnh sát đã tìm thấy một khẩu magnum tại hiện trường vụ án hôm qua.

No one used a magnum during the peaceful protest last week.

Không ai sử dụng khẩu magnum trong cuộc biểu tình hòa bình tuần trước.

Did the suspect own a magnum before the incident occurred?

Nghi phạm có sở hữu một khẩu magnum trước khi vụ việc xảy ra không?

02

Một chai rượu có kích thước gấp đôi tiêu chuẩn, thông thường là 11/2 lít.

A wine bottle of twice the standard size normally 112 litres.

Ví dụ

They served a magnum of champagne at the wedding reception.

Họ đã phục vụ một chai magnum sâm panh tại tiệc cưới.

We did not drink a magnum of wine last night.

Chúng tôi đã không uống một chai magnum rượu tối qua.

Is a magnum of red wine enough for the party?

Một chai magnum rượu vang đỏ có đủ cho bữa tiệc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Magnum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magnum

Không có idiom phù hợp