Bản dịch của từ Maine trong tiếng Việt

Maine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maine (Noun)

mˈein
mˈein
01

Một tỉnh cũ ở tây bắc nước pháp.

A former province in nw france.

Ví dụ

Maine was a significant province in NW France during the medieval era.

Maine là một tỉnh quan trọng ở Tây Bắc nước Pháp trong thời kỳ trung cổ.

The historical significance of Maine in NW France is well-documented.

Ý nghĩa lịch sử của Maine ở Tây Bắc nước Pháp đã được ghi chép rõ ràng.

The people of Maine in NW France have a rich cultural heritage.

Người dân Maine ở Tây Bắc nước Pháp có một di sản văn hóa phong phú.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/maine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Families at present have undergone two differences compared to the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] The two advantages of plastic packaging are the cost and convenience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The reason for this visit was simple - we missed each other's company [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Summarize the information by selecting and reporting the features, and make comparisons where relevant [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Maine

Không có idiom phù hợp