Bản dịch của từ Make it clear trong tiếng Việt

Make it clear

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make it clear (Verb)

mˈeɪk ˈɪt klˈɪɹ
mˈeɪk ˈɪt klˈɪɹ
01

Giải thích điều gì đó theo cách dễ hiểu

To explain something in a way that is easy to understand

Ví dụ

The speaker made it clear that social issues need urgent attention.

Người nói đã làm rõ rằng các vấn đề xã hội cần sự chú ý khẩn cấp.

She did not make it clear how to solve the problem.

Cô ấy đã không làm rõ cách giải quyết vấn đề.

Did the report make it clear about the social challenges we face?

Báo cáo có làm rõ về những thách thức xã hội mà chúng ta đối mặt không?

The teacher made it clear during the social studies class yesterday.

Giáo viên đã làm rõ trong lớp học xã hội hôm qua.

The speaker did not make it clear about the social issue.

Người phát biểu đã không làm rõ về vấn đề xã hội.

02

Nhấn mạnh hoặc xác định một điểm

To emphasize or underline a point

Ví dụ

The speaker made it clear that social equality is essential for progress.

Người diễn giả đã làm rõ rằng bình đẳng xã hội là cần thiết cho sự tiến bộ.

He didn't make it clear about the importance of community service.

Anh ấy đã không làm rõ về tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

Did the report make it clear how poverty affects social stability?

Báo cáo có làm rõ cách nghèo đói ảnh hưởng đến ổn định xã hội không?

The speaker made it clear that social issues require immediate attention.

Người diễn thuyết đã làm rõ rằng các vấn đề xã hội cần được chú ý ngay.

She did not make it clear why social inequality is a concern.

Cô ấy đã không làm rõ lý do tại sao bất bình đẳng xã hội là mối quan tâm.

03

Loại bỏ bất kỳ sự nhầm lẫn hoặc mơ hồ nào về điều gì đó

To remove any confusion or ambiguity about something

Ví dụ

The teacher made it clear that respect is essential in our community.

Giáo viên đã làm rõ rằng sự tôn trọng là điều cần thiết trong cộng đồng.

They did not make it clear about the meeting time last week.

Họ đã không làm rõ về thời gian cuộc họp tuần trước.

Did the speaker make it clear how to resolve social issues?

Diễn giả có làm rõ cách giải quyết các vấn đề xã hội không?

The teacher will make it clear about the social issues discussed.

Giáo viên sẽ làm rõ về các vấn đề xã hội đã thảo luận.

They did not make it clear why social media affects mental health.

Họ đã không làm rõ tại sao mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make it clear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] This allows people to a long-term financial plan for the future [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] Frequent exposure to advertisements of the same, or similar types of products, helps consumers a comparison of certain aspects of the product, such as function or price, before deciding which items are suitable for their needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It may be hard to progress without a idea of our aim or ambition [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Make it clear

Không có idiom phù hợp