Bản dịch của từ Malum prohibitum trong tiếng Việt

Malum prohibitum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Malum prohibitum(Noun)

mˈæləm pɹoʊhˈɪbəmət
mˈæləm pɹoʊhˈɪbəmət
01

Một thuật ngữ pháp lý chỉ các hành động chỉ là tội phạm vì chúng được định nghĩa như vậy bởi luật.

A legal term referring to actions that are offenses only because they are defined as such by statute.

Ví dụ
02

Một khái niệm trong luật xác định các hành động nhất định là sai chỉ do các điều luật mà không phải do các cơ sở đạo đức.

A concept in law that defines certain actions as wrong by their nature only due to legal statutes, not moral grounds.

Ví dụ
03

Hành động được coi là sai vì bị cấm theo luật, thay vì vì nó vốn dĩ ác.

An act that is considered wrong because it is prohibited by law, rather than because it is inherently evil.

Ví dụ