Bản dịch của từ Manic depressive psychosis trong tiếng Việt

Manic depressive psychosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manic depressive psychosis (Noun)

mˈænɨk dɨpɹˈɛsɨv saɪkˈoʊsəs
mˈænɨk dɨpɹˈɛsɨv saɪkˈoʊsəs
01

Một dạng rối loạn tâm trạng liên quan đến cả các cơn hưng cảm và trầm cảm, cùng với các đặc điểm loạn thần.

A form of mood disorder that involves both manic and depressive episodes along with psychotic features

Ví dụ

Manic depressive psychosis affects many people in our community each year.

Rối loạn tâm thần hưng trầm ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng ta mỗi năm.

Many individuals do not understand manic depressive psychosis very well.

Nhiều cá nhân không hiểu rõ về rối loạn tâm thần hưng trầm.

Does manic depressive psychosis lead to severe social isolation for individuals?

Rối loạn tâm thần hưng trầm có dẫn đến sự cô lập xã hội nghiêm trọng không?

02

Một rối loạn tâm thần nghiêm trọng đặc trưng bởi những thay đổi tâm trạng cực độ, bao gồm các cơn hưng cảm và trầm cảm.

A severe mental disorder characterized by extreme mood swings including episodes of mania and depression

Ví dụ

Manic depressive psychosis affects many people in our community every year.

Rối loạn tâm thần hưng trầm ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng tôi mỗi năm.

Many do not understand manic depressive psychosis and its effects on families.

Nhiều người không hiểu rối loạn tâm thần hưng trầm và tác động của nó đến gia đình.

Is manic depressive psychosis common among teenagers in our society today?

Rối loạn tâm thần hưng trầm có phổ biến trong giới trẻ hiện nay không?

03

Một tình trạng mà một người trải qua các triệu chứng loạn thần trong bối cảnh trạng thái hưng cảm hoặc trầm cảm.

A condition in which a person experiences psychotic symptoms in the context of manic or depressive states

Ví dụ

Manic depressive psychosis affects many people in our community today.

Rối loạn tâm thần hưng trầm cảm ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng ta hôm nay.

Many individuals do not understand manic depressive psychosis and its impact.

Nhiều người không hiểu rối loạn tâm thần hưng trầm cảm và ảnh hưởng của nó.

Is manic depressive psychosis common among teenagers in urban areas?

Rối loạn tâm thần hưng trầm cảm có phổ biến ở thanh thiếu niên thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/manic depressive psychosis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manic depressive psychosis

Không có idiom phù hợp