Bản dịch của từ Manilla paper trong tiếng Việt

Manilla paper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manilla paper(Noun)

mənˈɪlə pˈeɪpɚ
mənˈɪlə pˈeɪpɚ
01

Một loại giấy bền, màu nâu được làm từ cây gai Manila hoặc sợi tương tự.

A type of durable, brown paper made from Manila hemp or a similar fiber.

Ví dụ
02

Giấy dùng cho phong bì và các sản phẩm giấy khác, thường được biết đến với độ bền và độ chắc chắn.

Paper used for envelopes and other paper products, typically known for its strength and durability.

Ví dụ
03

Màu nâu nhạt giống như màu của giấy manila chưa tẩy.

A light brown color resembling the color of unbleached manila paper.

Ví dụ