Bản dịch của từ Manila trong tiếng Việt
Manila
Manila (Adjective)
She carried a manila folder filled with important documents.
Cô ấy mang theo một tập tin màu manila đựng đầy tài liệu quan trọng.
The manila envelopes were stacked neatly on the desk.
Những phong bì màu manila được xếp gọn gàng trên bàn.
The walls were painted in a manila color to brighten the room.
Những bức tường được sơn màu manila để làm sáng căn phòng.
She wore a manila dress to the social event.
Cô ấy mặc chiếc váy màu manila tới sự kiện xã hội.
Manila (Noun)
She enjoyed smoking a Manila after dinner.
Cô ấy thích hút một Manila sau bữa tối.
The social gathering had a strong aroma of Manila smoke.
Buổi tụ họp xã hội có mùi hương đặc trưng của Manila.
She painted her room in a warm manila shade.
Cô ấy đã sơn phòng của mình bằng một màu manila ấm áp.
The curtains matched the manila walls in the living room.
Rèm cửa phù hợp với tường màu manila trong phòng khách.
The manila ropes were essential for the construction of the shelter.
Các dây thừng Manila rất quan trọng cho việc xây dựng nhà ở.
She preferred writing on manila paper for her school projects.
Cô ấy thích viết trên giấy Manila cho các dự án học tập của mình.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp