Bản dịch của từ Manna trong tiếng Việt

Manna

Noun [U/C]

Manna (Noun)

mˈænə
mˈænə
01

Một loại kẹo cao su ngọt thu được từ tro manna hoặc một loại cây tương tự, được dùng làm thuốc nhuận tràng nhẹ.

A sweet gum obtained from the manna ash or a similar plant, used as a mild laxative.

Ví dụ

The social worker provided manna to the homeless shelter residents.

Người làm công việc xã hội cung cấp manna cho cư dân trại cứu trợ vô gia cư.

The charity organization distributed manna to families in need.

Tổ chức từ thiện phân phát manna cho các gia đình cần giúp đỡ.

02

(trong kinh thánh) chất được cung cấp một cách kỳ diệu làm thức ăn cho dân y-sơ-ra-ên ở vùng hoang dã (xuất ê-díp-tô ký 16).

(in the bible) the substance miraculously supplied as food to the israelites in the wilderness (exod. 16).

Ví dụ

The manna was a divine gift to the hungry Israelites.

Manna là một món quà thiêng liêng dành cho người Israel đói.

The manna sustained the Israelites during their journey in the desert.

Manna duy trì sự sống cho người Israel trong hành trình qua sa mạc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manna

mˈænə fɹˈʌm hˈɛvən

Lộc trời ban

Unexpected help or comfort.

The donation from the anonymous benefactor was a manna from heaven.

Sự quyên góp từ nhà hảo tâm không ngờ đó là một sự giúp đỡ bất ngờ.