Bản dịch của từ Manna trong tiếng Việt
Manna
Manna (Noun)
The social worker provided manna to the homeless shelter residents.
Người làm công việc xã hội cung cấp manna cho cư dân trại cứu trợ vô gia cư.
The charity organization distributed manna to families in need.
Tổ chức từ thiện phân phát manna cho các gia đình cần giúp đỡ.
(trong kinh thánh) chất được cung cấp một cách kỳ diệu làm thức ăn cho dân y-sơ-ra-ên ở vùng hoang dã (xuất ê-díp-tô ký 16).
(in the bible) the substance miraculously supplied as food to the israelites in the wilderness (exod. 16).
The manna was a divine gift to the hungry Israelites.
Manna là một món quà thiêng liêng dành cho người Israel đói.
The manna sustained the Israelites during their journey in the desert.
Manna duy trì sự sống cho người Israel trong hành trình qua sa mạc.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp