Bản dịch của từ Material responsibility trong tiếng Việt

Material responsibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Material responsibility(Noun)

mətˈɪɹiəl ɹispˌɑnsəbˈɪləti
mətˈɪɹiəl ɹispˌɑnsəbˈɪləti
01

Nghĩa vụ phải chịu trách nhiệm về tài sản và nguồn lực vật chất trong một công ty hoặc tổ chức.

The obligation to account for and manage physical resources and assets within a company or organization.

Ví dụ
02

Mức độ mà một người phải chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm về hậu quả của hành động của họ, đặc biệt là trong bối cảnh pháp lý hoặc tài chính.

The extent to which someone is liable or accountable for the consequences of their actions, especially in a legal or financial sense.

Ví dụ
03

Nhiệm vụ của cá nhân hoặc tổ chức đảm bảo rằng quyết định hoặc hành động của họ không ảnh hưởng tiêu cực đến tài nguyên hữu hình hoặc các bên liên quan.

The duty of individuals or entities to ensure that their decisions or actions do not adversely affect tangible resources or stakeholders.

Ví dụ