Bản dịch của từ Medical management trong tiếng Việt

Medical management

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Medical management (Noun)

mˈɛdəkəl mˈænədʒmənt
mˈɛdəkəl mˈænədʒmənt
01

Quá trình giải quyết hoặc kiểm soát điều gì đó, chẳng hạn như bệnh tật hoặc thương tích, nhằm cải thiện sức khỏe.

The process of dealing with or controlling something such as a disease or injury in order to improve health.

Ví dụ

Medical management is crucial for maintaining public health standards.

Quản lý y tế rất quan trọng để duy trì tiêu chuẩn sức khỏe công cộng.

Neglecting medical management can lead to serious health issues in communities.

Bỏ qua quản lý y tế có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong cộng đồng.

Is medical management a priority in social development programs worldwide?

Quản lý y tế có phải là ưu tiên trong các chương trình phát triển xã hội trên toàn thế giới không?

Medical management (Adjective)

mˈɛdəkəl mˈænədʒmənt
mˈɛdəkəl mˈænədʒmənt
01

Liên quan đến việc điều trị hoặc chăm sóc các tình trạng y tế.

Relating to the treatment or care of medical conditions.

Ví dụ

Medical management skills are crucial for healthcare professionals.

Kỹ năng quản lý y tế rất quan trọng đối với các chuyên gia y tế.

She lacks knowledge in medical management strategies.

Cô ấy thiếu kiến thức về các chiến lược quản lý y tế.

Do you think medical management courses should be mandatory for doctors?

Bạn nghĩ rằng các khóa học quản lý y tế nên là bắt buộc đối với bác sĩ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/medical management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Medical management

Không có idiom phù hợp