Bản dịch của từ Melodeon trong tiếng Việt

Melodeon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Melodeon (Noun)

mɪlˈoʊdin
mɪlˈoʊdin
01

Một loại đàn organ nhỏ phổ biến vào thế kỷ 19, tương tự như đàn harmonium.

A small organ popular in the 19th century similar to the harmonium.

Ví dụ

The melodeon was played at the community gathering last Saturday.

Chiếc melodeon đã được chơi tại buổi họp cộng đồng thứ Bảy tuần trước.

Many people did not recognize the old melodeon in the museum.

Nhiều người đã không nhận ra chiếc melodeon cũ trong bảo tàng.

Did the school use a melodeon during the annual talent show?

Trường có sử dụng chiếc melodeon trong buổi biểu diễn tài năng hàng năm không?

02

Một loại đàn accordion nhỏ có nguồn gốc từ đức, đặc biệt được chơi bởi các nhạc sĩ dân gian.

A small accordion of german origin played especially by folk musicians.

Ví dụ

The melodeon was played at the local festival last weekend.

Chiếc melodeon đã được chơi tại lễ hội địa phương vào cuối tuần trước.

Many people did not enjoy the sound of the melodeon.

Nhiều người không thích âm thanh của chiếc melodeon.

Did you see the melodeon player at the community event?

Bạn đã thấy người chơi melodeon tại sự kiện cộng đồng chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Melodeon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Melodeon

Không có idiom phù hợp