Bản dịch của từ Memories come flooding back trong tiếng Việt
Memories come flooding back
Memories come flooding back (Phrase)
At the reunion, memories come flooding back from our high school days.
Tại buổi họp mặt, những kỷ niệm ùa về từ thời trung học.
I don't want memories to come flooding back from that painful event.
Tôi không muốn những kỷ niệm ùa về từ sự kiện đau thương đó.
Do memories come flooding back when you see old friends again?
Có phải những kỷ niệm ùa về khi bạn gặp lại bạn cũ không?
Để trải qua một nỗi nhớ đột ngột từ quá khứ.
To experience a rush of recollections from the past.
When I visit my hometown, memories come flooding back from childhood.
Khi tôi về thăm quê, những kỷ niệm từ thời thơ ấu ùa về.
I don't want memories come flooding back during the social event.
Tôi không muốn những kỷ niệm ùa về trong sự kiện xã hội.
Do memories come flooding back when you see old friends?
Có phải những kỷ niệm lại ùa về khi bạn gặp bạn cũ không?
At the reunion, memories come flooding back from our college days.
Tại buổi đoàn tụ, những kỷ niệm ùa về từ thời đại học.
I don't want memories to come flooding back during this sad event.
Tôi không muốn những kỷ niệm ùa về trong sự kiện buồn này.
Do memories come flooding back when you see old friends?
Có phải những kỷ niệm ùa về khi bạn gặp bạn cũ không?
Cụm từ "memories come flooding back" diễn tả hiện tượng trí nhớ được khơi gợi mạnh mẽ, thường xảy ra khi một kích thích nào đó như hình ảnh, âm thanh hoặc mùi hương gợi nhớ về những trải nghiệm trong quá khứ. Cách sử dụng cụm từ này thường liên quan đến cảm xúc mạnh mẽ và sự hoài niệm. Cụm từ này phổ biến trong tiếng Anh cả của Anh và Mỹ, không có sự khác biệt ngữ nghĩa rõ ràng mà chủ yếu nằm ở cách phát âm và sử dụng trong bối cảnh.