Bản dịch của từ Memorizes trong tiếng Việt
Memorizes

Memorizes (Verb)
She memorizes important social concepts for her sociology exam.
Cô ấy ghi nhớ những khái niệm xã hội quan trọng cho kỳ thi xã hội học.
He does not memorize facts about social issues easily.
Anh ấy không ghi nhớ các sự kiện về vấn đề xã hội một cách dễ dàng.
Does she memorize the statistics on poverty for the presentation?
Cô ấy có ghi nhớ các số liệu về nghèo đói cho bài thuyết trình không?
She memorizes names quickly during social events like parties.
Cô ấy nhớ tên nhanh chóng trong các sự kiện xã hội như tiệc.
He does not memorizes faces well, especially in large groups.
Anh ấy không nhớ khuôn mặt tốt, đặc biệt là trong các nhóm lớn.
Do you memorizes important dates for social gatherings?
Bạn có nhớ những ngày quan trọng cho các buổi gặp mặt xã hội không?
She memorizes all the names of her social club members.
Cô ấy ghi nhớ tất cả tên của các thành viên câu lạc bộ xã hội.
He does not memorize the social rules for the event.
Anh ấy không ghi nhớ các quy tắc xã hội cho sự kiện.
Does she memorize important social dates for her friends?
Cô ấy có ghi nhớ những ngày xã hội quan trọng cho bạn bè không?
Dạng động từ của Memorizes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Memorize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Memorized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Memorized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Memorizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Memorizing |
Họ từ
"Memorizes" là động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là ghi nhớ hoặc học thuộc lòng thông tin. Phiên bản tiếng Anh Mỹ sử dụng "memorizes", trong khi tiếng Anh Anh thường sử dụng "memorises". Sự khác biệt này thể hiện ở sự thay đổi cách viết, do sự khác biệt trong quy tắc chính tả giữa hai biến thể ngôn ngữ. Cả hai phiên bản đều mang nghĩa tương tự và thường được sử dụng trong bối cảnh giáo dục hay khi đề cập đến quá trình học tập.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



