Bản dịch của từ Mental health issue trong tiếng Việt

Mental health issue

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mental health issue (Noun)

mˈɛntəl hˈɛlθ ˈɪʃu
mˈɛntəl hˈɛlθ ˈɪʃu
01

Một tình trạng ảnh hưởng đến suy nghĩ, cảm xúc hoặc hành vi của một người.

A condition that affects a person's thinking, feeling, or behavior.

Ví dụ

Many teenagers face a mental health issue today, like anxiety or depression.

Nhiều thanh thiếu niên gặp vấn đề sức khỏe tâm thần ngày nay, như lo âu hoặc trầm cảm.

Mental health issue does not only affect adults; children struggle too.

Vấn đề sức khỏe tâm thần không chỉ ảnh hưởng đến người lớn; trẻ em cũng gặp khó khăn.

Is mental health issue a growing concern in modern society?

Liệu vấn đề sức khỏe tâm thần có phải là mối quan tâm ngày càng tăng trong xã hội hiện đại không?

Depression is a common mental health issue among teenagers today.

Trầm cảm là một vấn đề sức khỏe tâm thần phổ biến ở thanh thiếu niên hôm nay.

Many people do not recognize anxiety as a mental health issue.

Nhiều người không nhận ra lo âu là một vấn đề sức khỏe tâm thần.

02

Một rối loạn hoặc bệnh ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

A disorder or illness that impacts mental well-being.

Ví dụ

Many teenagers face a mental health issue today, like anxiety.

Nhiều thanh thiếu niên ngày nay phải đối mặt với vấn đề sức khỏe tâm thần như lo âu.

She does not believe that mental health issue affects her friends.

Cô ấy không tin rằng vấn đề sức khỏe tâm thần ảnh hưởng đến bạn bè của cô.

Is mental health issue a serious concern in our society now?

Liệu vấn đề sức khỏe tâm thần có phải là mối quan tâm nghiêm trọng trong xã hội chúng ta không?

Many people face a mental health issue in today's fast-paced society.

Nhiều người phải đối mặt với vấn đề sức khỏe tâm thần trong xã hội hiện đại.

She does not have a mental health issue affecting her daily life.

Cô ấy không có vấn đề sức khỏe tâm thần ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày.

03

Một vấn đề tâm lý hoặc cảm xúc có thể cần sự chăm sóc y tế.

An emotional or psychological problem that may require medical attention.

Ví dụ

Many people face a mental health issue in today's fast-paced society.

Nhiều người phải đối mặt với vấn đề sức khỏe tâm thần trong xã hội hiện đại.

She does not believe a mental health issue affects her work performance.

Cô ấy không tin rằng vấn đề sức khỏe tâm thần ảnh hưởng đến hiệu suất công việc của cô.

Is a mental health issue common among teenagers in the city?

Vấn đề sức khỏe tâm thần có phổ biến trong giới trẻ ở thành phố không?

Many students face a mental health issue during exam periods.

Nhiều sinh viên gặp vấn đề sức khỏe tâm thần trong kỳ thi.

Schools do not always address mental health issues effectively.

Các trường học không phải lúc nào cũng giải quyết hiệu quả các vấn đề sức khỏe tâm thần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mental health issue/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Overworking would, in turn, lead to like depression or exhaustion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Consequently, they are more vulnerable to such as depression, while their families and friends at home remain unaware [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] This lack of face-to-face interaction not only hurts many real-life relationships but also increases the risk of among the youth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] In fact, rates of suicide, depression, and other are often higher in wealthier nations, such as Australia, America, and the UK, when compared to many poor countries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Mental health issue

Không có idiom phù hợp