Bản dịch của từ Merlin trong tiếng Việt

Merlin

Noun [U/C]

Merlin (Noun)

mˈɝlɪn
mˈɝɹlɪn
01

Một loài chim ưng nhỏ màu đen chuyên săn các loài chim nhỏ, được tìm thấy ở hầu hết lục địa á-âu và bắc mỹ.

A small dark falcon that hunts small birds found throughout most of eurasia and north america.

Ví dụ

The merlin hunts small birds in urban parks like Central Park.

Chim merlin săn những con chim nhỏ trong các công viên đô thị như Central Park.

Merlins do not often appear in crowded city areas.

Chim merlin không thường xuất hiện ở những khu vực đông đúc trong thành phố.

Have you ever seen a merlin in your neighborhood?

Bạn đã bao giờ thấy một con merlin trong khu phố của mình chưa?

02

(trong truyền thuyết arthurian) một pháp sư đã giúp đỡ và hỗ trợ vua arthur.

In arthurian legend a magician who aided and supported king arthur.

Ví dụ

Merlin helped King Arthur unite the kingdoms of Britain successfully.

Merlin đã giúp Vua Arthur thống nhất các vương quốc của Anh thành công.

Merlin did not abandon Arthur during the darkest times of his reign.

Merlin không bỏ rơi Arthur trong những thời kỳ tăm tối nhất của triều đại.

Did Merlin really exist in Arthur's time as a powerful magician?

Merlin có thực sự tồn tại vào thời của Arthur như một phù thủy mạnh mẽ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Merlin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Merlin

Không có idiom phù hợp