Bản dịch của từ Meronym trong tiếng Việt

Meronym

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meronym (Noun)

01

Một thuật ngữ biểu thị một phần của cái gì đó nhưng được dùng để chỉ toàn bộ cái đó, ví dụ: khuôn mặt khi được sử dụng để chỉ những người ở trong tôi thấy một số khuôn mặt quen thuộc hiện diện.

A term which denotes part of something but which is used to refer to the whole of it eg faces when used to mean people in i see several familiar faces present.

Ví dụ

The word 'hands' is a meronym for the workers in the factory.

Từ 'bàn tay' là một phần của công nhân trong nhà máy.

Many students do not understand the concept of a meronym in language.

Nhiều sinh viên không hiểu khái niệm về phần trong ngôn ngữ.

Is 'wheels' a meronym for all vehicles in this context?

Liệu 'bánh xe' có phải là phần của tất cả phương tiện trong ngữ cảnh này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meronym cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meronym

Không có idiom phù hợp