Bản dịch của từ Meronym trong tiếng Việt
Meronym
Meronym (Noun)
Một thuật ngữ biểu thị một phần của cái gì đó nhưng được dùng để chỉ toàn bộ cái đó, ví dụ: khuôn mặt khi được sử dụng để chỉ những người ở trong tôi thấy một số khuôn mặt quen thuộc hiện diện.
A term which denotes part of something but which is used to refer to the whole of it eg faces when used to mean people in i see several familiar faces present.
The word 'hands' is a meronym for the workers in the factory.
Từ 'bàn tay' là một phần của công nhân trong nhà máy.
Many students do not understand the concept of a meronym in language.
Nhiều sinh viên không hiểu khái niệm về phần trong ngôn ngữ.
Is 'wheels' a meronym for all vehicles in this context?
Liệu 'bánh xe' có phải là phần của tất cả phương tiện trong ngữ cảnh này không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp