Bản dịch của từ Metering trong tiếng Việt

Metering

Verb Noun [U/C]

Metering (Verb)

mˈiɾɚɪŋ
mˈiɾɚɪŋ
01

Để đo hoặc ghi lại số lượng, mức độ, v.v. của một cái gì đó, đặc biệt cho một mục đích cụ thể.

To measure or record the amount, level, etc. of something, especially for a particular purpose.

Ví dụ

The government is metering water usage in drought-affected areas.

Chính phủ đang đo lượng nước sử dụng ở những khu vực bị ảnh hưởng bởi hạn hán.

The company is metering electricity consumption to reduce costs.

Công ty đang đo mức tiêu thụ điện để giảm chi phí.

They are metering internet usage to ensure fair distribution among users.

Họ đang đo mức sử dụng Internet để đảm bảo phân phối công bằng giữa những người dùng.

Metering (Noun)

mˈiɾɚɪŋ
mˈiɾɚɪŋ
01

Quá trình đo lường một cái gì đó, đặc biệt là để tính phí cho nó.

The process of measuring something, especially for charging for it.

Ví dụ

The metering of water usage in the community is essential for conservation.

Việc đo lượng nước sử dụng trong cộng đồng là điều cần thiết để bảo tồn.

The electricity metering system in the neighborhood helps track energy consumption.

Hệ thống đo điện trong khu vực lân cận giúp theo dõi mức tiêu thụ năng lượng.

Smart metering technology allows for accurate billing based on actual usage.

Công nghệ đo lường thông minh cho phép tính hóa đơn chính xác dựa trên mức sử dụng thực tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Metering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] Regarding its structure, two piers of enormous scale are placed from 400 to 2000 apart, which are further supported by cable suspenders [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be intimidating at over 30 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The arch bridge typically stretches no more than 200 in length, with the centre of its arch at a maximum height of 100 above the lake bed, which should allow small ships to manoeuvre underneath [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] In detail, most dolphins are around 2.7 long and weigh no more than 300 kilograms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Metering

Không có idiom phù hợp