Bản dịch của từ Methylamine trong tiếng Việt

Methylamine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Methylamine (Noun)

mɛɵələmˈin
mɛɵələmˈin
01

Mỗi trong số ba hợp chất có thể được hình thành bằng cách thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hydro trong amoniac bằng một hoặc nhiều nhóm metyl; đặc biệt là ch₃nh₂ (monomethylamine), một loại khí không màu, dễ cháy, có mùi tanh hoặc mùi giống amoniac.

Each of the three compounds that can be formed by replacing one or more of the hydrogen atoms in ammonia with a methyl group or groups especially ch₃nh₂ monomethylamine a colourless flammable gas with a fishy or ammonialike odour.

Ví dụ

Methylamine is commonly used in the production of pharmaceuticals.

Methylamine thường được sử dụng trong sản xuất thuốc.

Some people are allergic to the smell of methylamine.

Một số người dị ứng với mùi của methylamine.

Is methylamine considered safe for human consumption in small doses?

Liệu methylamine có được coi là an toàn cho sức khỏe khi sử dụng ở liều lượng nhỏ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/methylamine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Methylamine

Không có idiom phù hợp