Bản dịch của từ Methylphenidate trong tiếng Việt
Methylphenidate
Methylphenidate (Noun)
Một loại thuốc tổng hợp kích thích hệ thần kinh giao cảm và trung ương, được sử dụng chủ yếu để cải thiện hoạt động tâm thần trong chứng rối loạn thiếu tập trung.
A synthetic drug that stimulates the sympathetic and central nervous systems used chiefly to improve mental activity in attention deficit disorder.
Methylphenidate helps many students focus better during exams and classes.
Methylphenidate giúp nhiều học sinh tập trung hơn trong kỳ thi và lớp học.
Not all children benefit from methylphenidate for attention deficit disorder.
Không phải tất cả trẻ em đều được lợi từ methylphenidate cho rối loạn chú ý.
Is methylphenidate prescribed often for students with attention issues?
Methylphenidate có thường được kê đơn cho học sinh có vấn đề chú ý không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp