Bản dịch của từ Metoclopramide trong tiếng Việt

Metoclopramide

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metoclopramide (Noun)

mˌɛtəklˈɔɹməpaɪd
mˌɛtəklˈɔɹməpaɪd
01

Một dẫn xuất procainamide là chất đối kháng thụ thể dopamine d2, được dùng (thường là hydrochloride) bằng đường uống hoặc tiêm dưới dạng thuốc chống nôn và kích thích nhu động đường tiêu hóa; 4-amino-5-clo-n-(2-dietylaminoetyl)-2-metoxybenzamit, c₁₄h₂₂cln₃o₂.

A procainamide derivative that is a dopamine d2receptor antagonist given usually as the hydrochloride orally or by injection as an antiemetic and stimulant of gastrointestinal motility 4amino5chloron2diethylaminoethyl2methoxybenzamide c₁₄h₂₂cln₃o₂.

Ví dụ

Metoclopramide is commonly used in hospitals for nausea treatment.

Metoclopramide thường được sử dụng trong bệnh viện để điều trị buồn nôn.

Doctors do not prescribe metoclopramide for patients with certain medical conditions.

Bác sĩ không kê đơn metoclopramide cho bệnh nhân có một số tình trạng y tế.

Is metoclopramide effective for treating motion sickness in patients?

Metoclopramide có hiệu quả trong việc điều trị say tàu xe cho bệnh nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/metoclopramide/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Metoclopramide

Không có idiom phù hợp