Bản dịch của từ Militarism trong tiếng Việt

Militarism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Militarism (Noun)

01

Niềm tin rằng một quốc gia nên duy trì khả năng quân sự mạnh mẽ và sẵn sàng sử dụng nó một cách tích cực để bảo vệ hoặc thúc đẩy lợi ích quốc gia.

The belief that a country should maintain a strong military capability and be prepared to use it aggressively to defend or promote national interests.

Ví dụ

Militarism can lead to increased military spending and conflicts.

Chủ nghĩa quân phiệt có thể dẫn đến việc tăng chi tiêu quân sự và xung đột.

Avoiding militarism can help prioritize social programs and peaceful solutions.

Tránh chủ nghĩa quân phiệt có thể giúp ưu tiên các chương trình xã hội và giải pháp hòa bình.

Is militarism always necessary for a country's security and prosperity?

Chủ nghĩa quân phiệt luôn cần thiết cho an ninh và thịnh vượng của một quốc gia không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Militarism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Militarism

Không có idiom phù hợp