Bản dịch của từ Mimicking trong tiếng Việt

Mimicking

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mimicking (Verb)

mˈɪmɪkɪŋ
mˈɪmɪkɪŋ
01

Bắt chước hoặc sao chép hành động, lời nói, v.v. của ai đó hoặc cái gì đó, thường để làm cho mọi người cười.

To imitate or copy the actions speech etc of someone or something often in order to make people laugh.

Ví dụ

She enjoys mimicking her favorite comedian during IELTS speaking practice.

Cô ấy thích bắt chước danh hài yêu thích của mình trong luyện thi IELTS nói.

He avoids mimicking others' accents to maintain authenticity in IELTS writing.

Anh ấy tránh bắt chước giọng của người khác để duy trì tính chân thực trong viết IELTS.

Are you comfortable mimicking different tones to improve your speaking skills?

Bạn có thoải mái bắt chước các âm sắc khác nhau để cải thiện kỹ năng nói của mình không?

He enjoys mimicking his favorite comedians during IELTS speaking practice.

Anh ấy thích bắt chước các diễn viên hài yêu thích của mình trong luyện nói IELTS.

She avoids mimicking others in her writing to maintain authenticity.

Cô ấy tránh bắt chước người khác trong viết để duy trì tính chân thực.

Dạng động từ của Mimicking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mimic

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mimicked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mimicked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mimics

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mimicking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mimicking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mimicking

Không có idiom phù hợp