Bản dịch của từ Minimise the impact trong tiếng Việt

Minimise the impact

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minimise the impact (Verb)

mˈɪnəməs ðɨ ˈɪmpækt
mˈɪnəməs ðɨ ˈɪmpækt
01

Giảm xuống mức nhỏ nhất có thể.

To reduce to the smallest possible amount or degree.

Ví dụ

We aim to minimise the impact of pollution in our community.

Chúng tôi hướng tới việc giảm thiểu tác động của ô nhiễm trong cộng đồng.

They do not minimise the impact of social media on youth.

Họ không giảm thiểu tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ.

How can we minimise the impact of climate change on society?

Làm thế nào để chúng ta giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đối với xã hội?

02

Đánh giá thấp; coi nhẹ.

To underestimate; to belittle.

Ví dụ

Many people minimise the impact of social media on mental health.

Nhiều người đánh giá thấp tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

Experts do not minimise the impact of poverty on education.

Các chuyên gia không đánh giá thấp tác động của nghèo đói đến giáo dục.

Do you think we can minimise the impact of climate change?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể đánh giá thấp tác động của biến đổi khí hậu không?

03

Làm cho một vấn đề trở nên kém quan trọng hơn.

To make something seem less important or serious.

Ví dụ

We should minimize the impact of social media on our lives.

Chúng ta nên giảm thiểu tác động của mạng xã hội đến cuộc sống.

They did not minimize the impact of poverty in their report.

Họ không giảm thiểu tác động của nghèo đói trong báo cáo của mình.

How can we minimize the impact of climate change on communities?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/minimise the impact/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Minimise the impact

Không có idiom phù hợp