Bản dịch của từ Mirror image rule trong tiếng Việt

Mirror image rule

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mirror image rule(Noun)

mˈɪɹɚ ˈɪmədʒ ɹˈul
mˈɪɹɚ ˈɪmədʒ ɹˈul
01

Nguyên tắc pháp lý cho rằng một sự chấp nhận phải hoàn toàn khớp với các điều khoản của một đề nghị để có giá trị.

A legal principle stating that an acceptance must exactly match the terms of an offer to be valid.

Ví dụ
02

Trong luật hợp đồng, yêu cầu rằng sự chấp nhận một đề nghị phải phản ánh chính đề nghị đó.

In contract law, the requirement that the acceptance of an offer must mirror the offer itself.

Ví dụ
03

Một quy tắc được áp dụng trong một số hệ thống pháp lý để xác định tính hợp lệ của các thỏa thuận.

A rule that is applied in certain legal systems to determine the validity of agreements.

Ví dụ