Bản dịch của từ Mirtazapine trong tiếng Việt

Mirtazapine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mirtazapine (Noun)

mɝˈtəskˌeɪpni
mɝˈtəskˌeɪpni
01

(dược học) thuốc chống trầm cảm c₁₇h₁₉n₃ dùng đường uống, đặc biệt để điều trị chứng rối loạn trầm cảm nặng. nó được bán trên thị trường dưới nhãn hiệu remeron.

Pharmacology an antidepressant drug c₁₇h₁₉n₃ taken orally especially to treat major depressive disorder it is marketed under the trademark remeron.

Ví dụ

Mirtazapine helps many people with depression in the United States.

Mirtazapine giúp nhiều người bị trầm cảm ở Hoa Kỳ.

Mirtazapine does not work for everyone suffering from major depression.

Mirtazapine không hiệu quả với tất cả mọi người bị trầm cảm nặng.

Is mirtazapine effective for treating anxiety in teenagers?

Mirtazapine có hiệu quả trong việc điều trị lo âu ở thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mirtazapine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mirtazapine

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.