Bản dịch của từ Misplaced trong tiếng Việt

Misplaced

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misplaced (Adjective)

01

Nằm sai chỗ.

Located in the wrong place.

Ví dụ

The misplaced donations were found in a different charity's office.

Các khoản quyên góp bị đặt sai đã được tìm thấy trong văn phòng khác.

Many misplaced social events confuse attendees about the schedule.

Nhiều sự kiện xã hội bị đặt sai khiến người tham dự bối rối về lịch trình.

Are the misplaced flyers affecting the community's awareness of events?

Các tờ rơi bị đặt sai có ảnh hưởng đến nhận thức của cộng đồng không?

02

Không được bố trí hoặc bố trí hợp lý.

Not properly situated or arranged.

Ví dụ

Many people feel misplaced in today's fast-paced social environment.

Nhiều người cảm thấy không phù hợp trong môi trường xã hội nhanh chóng ngày nay.

He is not misplaced; he truly belongs in this community.

Anh ấy không bị lạc; anh ấy thực sự thuộc về cộng đồng này.

Is she misplaced among her peers at the social event?

Cô ấy có bị lạc giữa các bạn đồng trang lứa tại sự kiện xã hội không?

03

Bị lạc lõng.

Being out of place.

Ví dụ

Many misplaced items were found during the community clean-up last Saturday.

Nhiều đồ vật bị đặt sai vị trí đã được tìm thấy trong buổi dọn dẹp cộng đồng hôm thứ Bảy.

The misplaced chairs in the park annoyed many visitors yesterday.

Những chiếc ghế bị đặt sai vị trí trong công viên đã làm phiền nhiều du khách hôm qua.

Are misplaced belongings common in crowded social events like festivals?

Có phải đồ đạc bị đặt sai vị trí là điều phổ biến trong các sự kiện xã hội đông đúc như lễ hội không?

Misplaced (Verb)

mɪsplˈeɪst
mɪsplˈeɪst
01

Để đặt một cái gì đó ở sai vị trí.

To put something in the wrong location.

Ví dụ

Many people misplaced their belongings during the crowded festival last weekend.

Nhiều người đã để đồ đạc của họ sai chỗ trong lễ hội đông đúc tuần trước.

She did not misplace her wallet at the social gathering yesterday.

Cô ấy đã không để ví của mình sai chỗ tại buổi gặp mặt xã hội hôm qua.

Did you misplace your phone at the community event last month?

Bạn có để điện thoại của mình sai chỗ tại sự kiện cộng đồng tháng trước không?

02

Đặt nhầm người hoặc vật.

To misplace a person or thing.

Ví dụ

Many people feel misplaced in their jobs today.

Nhiều người cảm thấy bị lạc lỏng trong công việc hiện nay.

She is not misplaced in her community activities.

Cô ấy không bị lạc lỏng trong các hoạt động cộng đồng.

Why do some individuals feel misplaced in social gatherings?

Tại sao một số cá nhân cảm thấy bị lạc lỏng trong các buổi gặp gỡ xã hội?

03

Mất quyền sở hữu một cái gì đó do thất lạc.

To lose possession of something through misplacement.

Ví dụ

Many students misplaced their books during the social studies class last week.

Nhiều sinh viên đã để lạc sách trong lớp học xã hội tuần trước.

Students did not misplace their project materials for the social event.

Sinh viên không để lạc tài liệu dự án cho sự kiện xã hội.

Did you misplace your notes for the social discussion tomorrow?

Bạn đã để lạc ghi chú cho cuộc thảo luận xã hội ngày mai chưa?

Dạng động từ của Misplaced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Misplace

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Misplaced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Misplaced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Misplaces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Misplacing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misplaced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Misplaced

Không có idiom phù hợp