Bản dịch của từ Mobilize trong tiếng Việt

Mobilize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mobilize (Verb)

mˈoʊbəlaɪz
mˈoʊbəlaɪz
01

(của một quốc gia hoặc chính phủ của quốc gia đó) chuẩn bị và tổ chức (quân đội) phục vụ tại ngũ.

Of a country or its government prepare and organize troops for active service.

Ví dụ

The community mobilized to help the homeless during the winter.

Cộng đồng tổ chức để giúp người vô gia cư trong mùa đông.

Volunteers mobilized resources to build a playground for the children.

Tình nguyện viên tổ chức nguồn lực để xây dựng sân chơi cho trẻ em.

The organization mobilized its members for a charity fundraising event.

Tổ chức tổ chức thành viên để tổ chức sự kiện gây quỹ từ thiện.

02

Làm cho (cái gì đó) có thể di chuyển được hoặc có khả năng di chuyển.

Make something movable or capable of movement.

Ví dụ

The community mobilized resources for the charity event.

Cộng đồng đã huy động nguồn lực cho sự kiện từ thiện.

Volunteers mobilized to help rebuild the neighborhood after the disaster.

Tình nguyện viên đã huy động để giúp xây dựng lại khu phố sau thảm họa.

The organization mobilized support for the environmental protection campaign.

Tổ chức đã huy động sự ủng hộ cho chiến dịch bảo vệ môi trường.

Dạng động từ của Mobilize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mobilize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mobilized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mobilized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mobilizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mobilizing

Kết hợp từ của Mobilize (Verb)

CollocationVí dụ

Mobilize successfully

Tập kết thành công

The community mobilized successfully to clean up the park.

Cộng đồng đã tổ chức thành công để dọn dẹp công viên.

Mobilize quickly

Triển khai nhanh chóng

The community mobilized quickly to help the flood victims.

Cộng đồng đã nhanh chóng huy động để giúp đỡ nạn nhân lũ lụt.

Mobilize rapidly

Triển khai nhanh chóng

The community mobilized rapidly to help the victims of the flood.

Cộng đồng huy động nhanh chóng để giúp đỡ nạn nhân của lũ lụt.

Mobilize politically

Tổ chức chính trị

The community mobilized politically to address social issues.

Cộng đồng đã huy động chính trị để giải quyết các vấn đề xã hội.

Mobilize effectively

Tổ chức hiệu quả

The community mobilized effectively to support the local charity event.

Cộng đồng đã huy động một cách hiệu quả để ủng hộ sự kiện từ thiện địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mobilize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] More and more children and elderly use increasing 7% for children and 6% for elderly in this time period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The proportion of households with landline phones continued to decrease, and phone usage became more prevalent, with 63% of households now owning a phone [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The usage of phones has been likened to the antisocial nature of smoking, prompting many to claim that phones should be prohibited in certain places, similar to smoking [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Moreover, phones also optimize communication channels by increasing contact availability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Mobilize

Không có idiom phù hợp