Bản dịch của từ Modal verb trong tiếng Việt

Modal verb

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modal verb (Noun)

mˈoʊdəl vɝˈb
mˈoʊdəl vɝˈb
01

Một trợ động từ diễn tả sự cần thiết hoặc khả năng. động từ khiếm khuyết trong tiếng anh bao gồm must, will, will, nên, will, can, could, may, và might.

An auxiliary verb that expresses necessity or possibility english modal verbs include must shall will should would can could may and might.

Ví dụ

Must is a modal verb used to express necessity in English.

Phải là một động từ phụ được sử dụng để diễn đạt sự cần thiết trong tiếng Anh.

Should not is a modal verb used to express advice.

Không nên là một động từ phụ được sử dụng để diễn đạt lời khuyên.

Can you explain how modal verbs are used in IELTS writing?

Bạn có thể giải thích cách sử dụng động từ phụ trong viết IELTS không?

Dạng danh từ của Modal verb (Noun)

SingularPlural

Modal verb

Modal verbs

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/modal verb/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Modal verb

Không có idiom phù hợp