Bản dịch của từ Monotreme trong tiếng Việt

Monotreme

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monotreme (Noun)

mˈɑnətɹim
mˈɑnətɹim
01

Là loài động vật có vú nguyên thủy đẻ những quả trứng lớn có lòng đỏ và có lỗ chung cho hệ thống sinh dục và tiêu hóa. hiện nay, động vật đơn huyệt bị hạn chế ở úc và new guinea, bao gồm thú mỏ vịt và thú lông nhím.

A primitive mammal that lays large yolky eggs and has a common opening for the urogenital and digestive systems monotremes are now restricted to australia and new guinea and comprise the platypus and the echidnas.

Ví dụ

Monotremes are unique mammals that lay eggs.

Loài động vật có vú đặc biệt đẻ trứng.

Not all mammals are monotremes.

Không phải tất cả các loài động vật có vú đều là monotremes.

Are monotremes commonly found in North America?

Monotremes thường được tìm thấy ở Bắc Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monotreme/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monotreme

Không có idiom phù hợp