Bản dịch của từ Mope about trong tiếng Việt
Mope about

Mope about (Verb)
She mope about after losing the IELTS speaking competition last week.
Cô ấy buồn rầu sau khi thua cuộc thi nói IELTS tuần trước.
He does not mope about when preparing for the IELTS exam.
Anh ấy không buồn rầu khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.
Why do students mope about during the IELTS writing test?
Tại sao sinh viên lại buồn rầu trong kỳ thi viết IELTS?
Many teenagers mope about after receiving low scores on their exams.
Nhiều thanh thiếu niên ủ rũ sau khi nhận điểm thấp trong kỳ thi.
Students do not mope about during the lively school festival.
Học sinh không ủ rũ trong lễ hội trường sôi động.
Do you often see people mope about in public places?
Bạn có thường thấy mọi người ủ rũ ở nơi công cộng không?
She mope about after failing her IELTS speaking test last week.
Cô ấy đi lang thang sau khi thất bại trong bài kiểm tra nói IELTS tuần trước.
He does not mope about when discussing social issues in class.
Anh ấy không đi lang thang khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.
Why do you mope about instead of joining the social event?
Tại sao bạn lại đi lang thang thay vì tham gia sự kiện xã hội?