Bản dịch của từ More recent trong tiếng Việt

More recent

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

More recent (Adjective)

mˈɔɹ ɹˈisənt
mˈɔɹ ɹˈisənt
01

Gần hơn với thời điểm hiện tại; xảy ra hoặc theo sau một cái gì đó khác.

Closer to the present time happening or coming after something else.

Ví dụ

The more recent studies show a rise in social media usage.

Các nghiên cứu gần đây cho thấy sự gia tăng việc sử dụng mạng xã hội.

The more recent data does not support previous social trends.

Dữ liệu gần đây không hỗ trợ các xu hướng xã hội trước đó.

Are there more recent reports on social behavior changes?

Có báo cáo nào gần đây về sự thay đổi hành vi xã hội không?

More recent (Adverb)

mˈɔɹ ɹˈisənt
mˈɔɹ ɹˈisənt
01

Được sử dụng để đề cập đến một thời điểm trong quá khứ gần đây: 'tình hình đã thay đổi một lần nữa gần đây.'.

Used for referring to a time in the recent past the situation has changed again more recently.

Ví dụ

The survey results are more recent than last year's findings.

Kết quả khảo sát mới hơn so với kết quả năm ngoái.

The data from 2022 is not more recent than 2023.

Dữ liệu từ năm 2022 không mới hơn năm 2023.

Are the statistics from 2023 more recent than those from 2022?

Các số liệu từ năm 2023 có mới hơn số liệu năm 2022 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/more recent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] This will also help to reduce the demand for housing in large cities and therefore make it affordable for graduates and others struggling to get by on a low salary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021

Idiom with More recent

Không có idiom phù hợp