Bản dịch của từ Morganatic trong tiếng Việt

Morganatic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Morganatic (Adjective)

mɑɹgənˈætɪk
mɑɹgənˈætɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một cuộc hôn nhân trong đó cả vợ hoặc chồng ở cấp bậc thấp hơn hoặc bất kỳ con cái nào đều không có quyền sở hữu tài sản hoặc quyền sở hữu của người phối ngẫu ở cấp bậc cao hơn.

Relating to or denoting a marriage in which neither the spouse of lower rank nor any children have any claim to the possessions or title of the spouse of higher rank.

Ví dụ

The morganatic marriage between Prince Henry and Anna was controversial in society.

Cuộc hôn nhân morganatic giữa Hoàng tử Henry và Anna gây tranh cãi trong xã hội.

Many believe morganatic unions lack legitimacy and social acceptance.

Nhiều người tin rằng các liên minh morganatic thiếu tính hợp pháp và sự chấp nhận xã hội.

Is the concept of morganatic marriage still relevant in today's society?

Khái niệm hôn nhân morganatic có còn phù hợp trong xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/morganatic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Morganatic

Không có idiom phù hợp