Bản dịch của từ Mortarboard trong tiếng Việt

Mortarboard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mortarboard (Noun)

01

Mũ học sinh có phần trên cứng, phẳng, vuông và có tua rua.

An academic cap with a stiff flat square top and a tassel.

Ví dụ

Maria wore her mortarboard proudly at the graduation ceremony last June.

Maria đã đội mũ tốt nghiệp với niềm tự hào tại buổi lễ tháng Sáu.

Many students did not like the mortarboard style for their graduation.

Nhiều sinh viên không thích kiểu mũ tốt nghiệp này cho lễ tốt nghiệp.

Will John wear a mortarboard at his college graduation next month?

Liệu John có đội mũ tốt nghiệp tại lễ tốt nghiệp đại học tháng tới không?

02

Một tấm ván vuông nhỏ có tay cầm ở mặt dưới, được những người thợ nề dùng để đựng vữa.

A small square board with a handle on the underside used by bricklayers for holding mortar.

Ví dụ

The bricklayer used a mortarboard to hold the wet mortar securely.

Người thợ xây đã sử dụng một cái mâm để giữ vữa ướt.

They did not bring their mortarboard to the construction site today.

Họ đã không mang theo mâm đến công trường hôm nay.

Do you think a mortarboard is essential for bricklaying tasks?

Bạn có nghĩ rằng mâm là cần thiết cho công việc xây dựng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mortarboard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mortarboard

Không có idiom phù hợp