Bản dịch của từ Motivating trong tiếng Việt

Motivating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Motivating (Verb)

mˈoʊɾəvˌeiɾɪŋ
mˈoʊɾəvˌeiɾɪŋ
01

Chuyển sang hành động.

To move to action.

Ví dụ

Her speech motivating the audience to volunteer for charity.

Bài phát biểu của cô ấy thúc đẩy khán giả tình nguyện làm từ thiện.

The campaign video motivated many people to join the cause.

Video chiến dịch thúc đẩy nhiều người tham gia vào nguyên nhân.

He motivates his team by setting achievable goals for them.

Anh ấy thúc đẩy đội của mình bằng cách đặt mục tiêu có thể đạt được cho họ.

02

Để cung cấp một động cơ.

To provide with a motive.

Ví dụ

The charity event is motivating people to donate generously.

Sự kiện từ thiện đang thúc đẩy mọi người quyên góp hào phóng.

Her speech motivated the audience to take action against injustice.

Bài phát biểu của cô ấy đã thúc đẩy khán giả hành động chống bất công.

Volunteers are motivated to help the community by making positive changes.

Những tình nguyện viên được thúc đẩy giúp đỡ cộng đồng bằng cách tạo ra những thay đổi tích cực.

Dạng động từ của Motivating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Motivate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Motivated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Motivated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Motivates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Motivating

Motivating (Adjective)

mˈoʊɾəvˌeiɾɪŋ
mˈoʊɾəvˌeiɾɪŋ
01

Cung cấp sự khuyến khích hoặc khuyến khích.

Providing encouragement or incentive.

Ví dụ

Her motivating speech inspired the team to work harder.

Bài phát biểu truyền cảm hứng của cô ấy đã truyền cảm hứng cho đội.

The motivating quotes on the wall boosted everyone's morale.

Những câu trích dẫn truyền cảm hứng trên tường tăng tinh thần của mọi người.

The teacher's motivating feedback encouraged students to excel in studies.

Phản hồi truyền cảm hứng của giáo viên khuyến khích học sinh vượt trội trong học tập.

02

Phục vụ để kích thích sự nhiệt tình hoặc truyền cảm hứng.

Serving to stimulate enthusiasm or inspire.

Ví dụ

The motivating speech ignited the crowd's passion for change.

Bài phát biểu đầy động viên đã khơi dậy niềm đam mê của đám đông về sự thay đổi.

She is a motivating force in the community service organization.

Cô ấy là một nguồn động viên quan trọng trong tổ chức phục vụ cộng đồng.

The motivating video inspired many to volunteer at the shelter.

Đoạn video đầy động viên đã truyền cảm hứng cho nhiều người tình nguyện tại trại cứu trợ.

Dạng tính từ của Motivating (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Motivating

Tạo động lực

More motivating

Động viên nhiều hơn

Most motivating

Động viên nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Motivating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] It was a delight to meet someone who was both and enjoyable to be around, and I'm happy to make a new friend at the party [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] As these natural abilities are not something that can be obtained over time, those who do not possess them may face difficulty in convincing or others, which may prevent them from becoming inspiring leaders [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Although the policy of fossil fuel users to opt for alternative energy sources may involve extra investment in early stages, it is still worthwhile thanks to the great environmental impacts it brings about on this planet [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] As a result, this contributes to the national economy, helping create a and committed workforce [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021

Idiom with Motivating

Không có idiom phù hợp