Bản dịch của từ Moved up the ladder trong tiếng Việt
Moved up the ladder
Verb
Moved up the ladder (Verb)
mˈuvd ˈʌp ðə lˈædɚ
mˈuvd ˈʌp ðə lˈædɚ
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Cụm từ "moved up the ladder" thường được sử dụng trong ngữ cảnh nghề nghiệp, chỉ hành động thăng tiến hoặc đạt được vị trí cao hơn trong tổ chức hoặc xã hội. Cụm từ này mang sắc thái tích cực, phản ánh sự thành công và tiến bộ của cá nhân. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này được sử dụng tương tự và không có sự khác biệt rõ rệt về ngữ nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, ngữ điệu và cách phát âm có thể có một số khác biệt nhỏ giữa hai biến thể này.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] By both working hard and smart, you can the career much faster than others [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Idiom with Moved up the ladder
Không có idiom phù hợp