Bản dịch của từ Mr brown trong tiếng Việt

Mr brown

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mr brown (Noun)

mˈɪstɚ bɹˈaʊn
mˈɪstɚ bɹˈaʊn
01

Danh hiệu tôn trọng đàn ông ở một số nước nói tiếng anh.

A title of respect for a man in some englishspeaking countries.

Ví dụ

Mr. Brown is respected in our community for his kindness.

Ông Brown được tôn trọng trong cộng đồng vì sự tốt bụng của ông.

Mr. Brown does not attend social events often.

Ông Brown không thường tham gia các sự kiện xã hội.

Is Mr. Brown coming to the meeting tomorrow?

Ông Brown có đến cuộc họp vào ngày mai không?

02

Danh hiệu tôn trọng hoặc địa chỉ chính thức của một người đàn ông.

A mans title of respect or formal address.

Ví dụ

Mr. Brown attended the social event last Friday at the community center.

Ông Brown đã tham dự sự kiện xã hội vào thứ Sáu tuần trước tại trung tâm cộng đồng.

Mr. Brown did not speak at the social gathering in September.

Ông Brown đã không nói chuyện tại buổi họp mặt xã hội vào tháng Chín.

Did Mr. Brown enjoy the social activities during the weekend festival?

Ông Brown có thích các hoạt động xã hội trong lễ hội cuối tuần không?

03

Danh hiệu tôn trọng đàn ông ở một số nước nói tiếng anh, đặc biệt là ở anh.

A title of respect for a man in some englishspeaking countries especially the uk.

Ví dụ

Mr. Brown attended the social event last Saturday in London.

Ông Brown đã tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước tại London.

Mr. Brown did not participate in the community meeting last month.

Ông Brown đã không tham gia cuộc họp cộng đồng tháng trước.

Did Mr. Brown speak at the social gathering last week?

Ông Brown có phát biểu tại buổi tụ họp xã hội tuần trước không?

Mr brown (Adjective)

mˈɪstɚ bɹˈaʊn
mˈɪstɚ bɹˈaʊn
01

Có màu sáng hoặc màu sắc.

Of a lightish color or hue.

Ví dụ

Mr. Brown wore a lightish shirt to the social gathering yesterday.

Ông Brown đã mặc một chiếc áo sáng màu đến buổi gặp mặt xã hội hôm qua.

Mr. Brown did not choose dark colors for his social event attire.

Ông Brown đã không chọn màu tối cho trang phục sự kiện xã hội của mình.

Did Mr. Brown prefer lightish tones for his social media posts?

Ông Brown có thích tông màu sáng cho các bài đăng mạng xã hội không?

02

Màu tối hoặc nước da.

Dark in colour or complexion.

Ví dụ

Mr. Brown has a dark complexion that stands out in photographs.

Ông Brown có nước da tối màu nổi bật trong những bức ảnh.

Mr. Brown does not prefer bright colors in his clothing choices.

Ông Brown không thích màu sáng trong lựa chọn trang phục.

Does Mr. Brown often receive compliments about his dark skin tone?

Ông Brown có thường nhận được lời khen về tông màu da tối không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mr brown/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mr brown

Không có idiom phù hợp