Bản dịch của từ Muddle up trong tiếng Việt
Muddle up

Muddle up (Verb)
Trộn lẫn hoặc làm rối tung mọi thứ một cách hỗn độn.
To mix or confuse things together in a disorderly way.
The children muddle up the toys after playing in the park.
Bọn trẻ làm lộn xộn đồ chơi sau khi chơi ở công viên.
They do not muddle up the social events for the community.
Họ không làm lộn xộn các sự kiện xã hội cho cộng đồng.
Did the volunteers muddle up the schedules for the charity event?
Có phải các tình nguyện viên đã làm lộn xộn lịch trình cho sự kiện từ thiện?
The meeting became muddled up with too many conflicting opinions.
Cuộc họp trở nên rối rắm với quá nhiều ý kiến trái ngược.
They did not muddle up the social event planning this time.
Họ không làm rối lên kế hoạch sự kiện xã hội lần này.
Did the organizers muddle up the guest list for the party?
Liệu những người tổ chức có làm rối lên danh sách khách mời không?
The students muddled up their presentations during the social studies class.
Các sinh viên đã làm rối tung bài thuyết trình trong lớp xã hội.
They did not muddle up the community service project this time.
Họ đã không làm rối tung dự án phục vụ cộng đồng lần này.
Did the volunteers muddle up the event schedule for the social gathering?
Các tình nguyện viên có làm rối tung lịch trình sự kiện cho buổi gặp mặt xã hội không?