Bản dịch của từ Mutterer trong tiếng Việt

Mutterer

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mutterer (Verb)

mˈʌtɚɚ
mˈʌtɚɚ
01

Nói giọng trầm, không rõ ràng, đặc biệt khi phàn nàn hoặc với giọng điệu đàm thoại.

To speak in a low indistinct manner especially when complaining or in a conversational tone.

Ví dụ

He often mutters complaints about the city's traffic problems.

Anh ấy thường lầm bầm phàn nàn về vấn đề giao thông của thành phố.

She does not mutter during group discussions at the community center.

Cô ấy không lầm bầm trong các cuộc thảo luận nhóm tại trung tâm cộng đồng.

Why do you always mutter about social issues at meetings?

Tại sao bạn luôn lầm bầm về các vấn đề xã hội trong các cuộc họp?

Mutterer (Noun)

mˈʌtɚɚ
mˈʌtɚɚ
01

Người nói năng trầm thấp, không rõ ràng, thường tỏ ra phàn nàn, bất bình.

A person who speaks in a low indistinct manner often expressing complaints or grievances.

Ví dụ

The mutterer complained about the loud music at the social event.

Người lầm bầm đã phàn nàn về tiếng nhạc lớn tại sự kiện xã hội.

She is not a mutterer; she speaks clearly and confidently.

Cô ấy không phải là người lầm bầm; cô ấy nói rõ ràng và tự tin.

Is the mutterer at the meeting expressing his concerns about social issues?

Người lầm bầm có phải đang bày tỏ lo ngại về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mutterer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mutterer

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.