Bản dịch của từ Mystic trong tiếng Việt
Mystic
Mystic (Noun)
Một người tìm kiếm bằng cách chiêm nghiệm và tự đầu hàng để đạt được sự thống nhất hoặc hòa nhập vào thần thánh hoặc cái tuyệt đối, hoặc người tin vào sự hiểu biết tâm linh về những sự thật nằm ngoài trí tuệ.
A person who seeks by contemplation and self-surrender to obtain unity with or absorption into the deity or the absolute, or who believes in the spiritual apprehension of truths that are beyond the intellect.
The mystic spent hours meditating in search of spiritual truths.
Người huyền bí dành nhiều giờ thiền định tìm kiếm sự thật tâm linh.
She believed the mystic had a deep connection with the divine.
Cô tin rằng người huyền bí có mối liên kết sâu sắc với thần thánh.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp