Bản dịch của từ Narcs trong tiếng Việt

Narcs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Narcs (Noun)

nɑrks
nɑrks
01

Tiếng lóng: đặc vụ liên bang hoặc sĩ quan cảnh sát chịu trách nhiệm phát hiện và ngăn chặn tội phạm ma túy.

Slang a federal agent or police officer responsible for detecting and preventing drug offenses.

Ví dụ

Narcs often patrol areas known for drug activity, like downtown Los Angeles.

Những người làm nhiệm vụ thường tuần tra những khu vực nổi tiếng về hoạt động ma túy, như trung tâm Los Angeles.

Many narcs do not reveal their identities during undercover operations.

Nhiều người làm nhiệm vụ không tiết lộ danh tính của họ trong các hoạt động bí mật.

Are narcs effective in reducing drug-related crimes in our communities?

Những người làm nhiệm vụ có hiệu quả trong việc giảm tội phạm liên quan đến ma túy trong cộng đồng của chúng ta không?

Dạng danh từ của Narcs (Noun)

SingularPlural

Narc

Narcs

Narcs (Verb)

nɑrks
nɑrks
01

Hoạt động như một đại lý ma túy hoặc gián điệp.

To act as a narcotics agent or spy.

Ví dụ

She narcs on her friends to avoid getting in trouble at school.

Cô ấy báo cáo bạn bè để tránh gặp rắc rối ở trường.

He does not narcs on his classmates during the drug investigation.

Anh ấy không báo cáo bạn học trong cuộc điều tra ma túy.

Does she narcs to the police about the drug dealers?

Cô ấy có báo cáo với cảnh sát về những kẻ buôn bán ma túy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/narcs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Narcs

Không có idiom phù hợp