Bản dịch của từ Narrowly defeated trong tiếng Việt
Narrowly defeated

Narrowly defeated (Adverb)
The proposal was narrowly defeated in the last city council meeting.
Đề xuất đã bị đánh bại một cách sít sao trong cuộc họp hội đồng thành phố.
The community did not narrowly defeat the new social initiative.
Cộng đồng không đánh bại sít sao sáng kiến xã hội mới.
Was the funding for the program narrowly defeated last year?
Liệu nguồn tài trợ cho chương trình đã bị đánh bại sít sao năm ngoái?
The community narrowly defeated the proposal for a new shopping mall.
Cộng đồng đã đánh bại đề xuất xây dựng trung tâm mua sắm mới.
They did not narrowly defeat the initiative for better public transport.
Họ không đánh bại sáng kiến về giao thông công cộng tốt hơn.
The proposal was narrowly defeated in the city council meeting yesterday.
Đề xuất đã bị đánh bại với tỷ lệ rất sát trong cuộc họp hội đồng thành phố hôm qua.
The community's vote did not narrowly defeat the new housing project.
Phiếu bầu của cộng đồng không đánh bại sát sao dự án nhà ở mới.
Was the initiative narrowly defeated due to lack of public support?
Liệu sáng kiến có bị đánh bại sát sao do thiếu sự ủng hộ của công chúng không?
The community narrowly defeated the proposal for a new shopping center.
Cộng đồng đã đánh bại đề xuất xây dựng trung tâm mua sắm với tỷ lệ sát nút.
They did not narrowly defeat the plan for improved public transportation.
Họ không đánh bại kế hoạch cải thiện giao thông công cộng với tỷ lệ sát nút.
Narrowly defeated (Verb)
The community narrowly defeated the proposed law last month.
Cộng đồng đã đánh bại luật đề xuất một cách sát sao tháng trước.
They did not narrowly defeat the social initiative in the vote.
Họ không đánh bại sát sao sáng kiến xã hội trong cuộc bỏ phiếu.
Did the activists narrowly defeat the city council's decision?
Các nhà hoạt động đã đánh bại sát sao quyết định của hội đồng thành phố chưa?
The community narrowly defeated the proposed law during the town hall meeting.
Cộng đồng đã đánh bại luật đề xuất trong cuộc họp thị trấn.
They did not narrowly defeat the initiative for better public transport.
Họ không đánh bại sáng kiến cải thiện giao thông công cộng.
Cụm từ "narrowly defeated" được sử dụng để chỉ việc thua cuộc trong một cuộc tranh tài hoặc lựa chọn với cách biệt điểm số hoặc số phiếu rất nhỏ. Nó thường phản ánh sự cạnh tranh gay gắt giữa hai bên. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa giữa Anh-Mỹ, nhưng cách phát âm có thể khác biệt; trong khi người Anh có xu hướng nhấn âm tại âm tiết đầu tiên, người Mỹ có thể nhấn vào âm thứ hai hơn.