Bản dịch của từ Narrowly defeated trong tiếng Việt

Narrowly defeated

Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Narrowly defeated (Adverb)

nˈɛɹoʊli dɨfˈitəd
nˈɛɹoʊli dɨfˈitəd
01

Theo cách giới hạn về phạm vi, lượng, hay quy mô.

In a way that is limited in extent, amount, or scope.

Ví dụ

The proposal was narrowly defeated in the last city council meeting.

Đề xuất đã bị đánh bại một cách sít sao trong cuộc họp hội đồng thành phố.

The community did not narrowly defeat the new social initiative.

Cộng đồng không đánh bại sít sao sáng kiến xã hội mới.

Was the funding for the program narrowly defeated last year?

Liệu nguồn tài trợ cho chương trình đã bị đánh bại sít sao năm ngoái?

The community narrowly defeated the proposal for a new shopping mall.

Cộng đồng đã đánh bại đề xuất xây dựng trung tâm mua sắm mới.

They did not narrowly defeat the initiative for better public transport.

Họ không đánh bại sáng kiến về giao thông công cộng tốt hơn.

02

Với một tỷ lệ hoặc mức độ nhỏ.

With little margin or degree.

Ví dụ

The proposal was narrowly defeated in the city council meeting yesterday.

Đề xuất đã bị đánh bại với tỷ lệ rất sát trong cuộc họp hội đồng thành phố hôm qua.

The community's vote did not narrowly defeat the new housing project.

Phiếu bầu của cộng đồng không đánh bại sát sao dự án nhà ở mới.

Was the initiative narrowly defeated due to lack of public support?

Liệu sáng kiến có bị đánh bại sát sao do thiếu sự ủng hộ của công chúng không?

The community narrowly defeated the proposal for a new shopping center.

Cộng đồng đã đánh bại đề xuất xây dựng trung tâm mua sắm với tỷ lệ sát nút.

They did not narrowly defeat the plan for improved public transportation.

Họ không đánh bại kế hoạch cải thiện giao thông công cộng với tỷ lệ sát nút.

Narrowly defeated (Verb)

nˈɛɹoʊli dɨfˈitəd
nˈɛɹoʊli dɨfˈitəd
01

Chiến thắng có nghĩa là giành chiến thắng trước (ai đó hoặc cái gì đó).

To defeat means to win a victory over (someone or something).

Ví dụ

The community narrowly defeated the proposed law last month.

Cộng đồng đã đánh bại luật đề xuất một cách sát sao tháng trước.

They did not narrowly defeat the social initiative in the vote.

Họ không đánh bại sát sao sáng kiến xã hội trong cuộc bỏ phiếu.

Did the activists narrowly defeat the city council's decision?

Các nhà hoạt động đã đánh bại sát sao quyết định của hội đồng thành phố chưa?

The community narrowly defeated the proposed law during the town hall meeting.

Cộng đồng đã đánh bại luật đề xuất trong cuộc họp thị trấn.

They did not narrowly defeat the initiative for better public transport.

Họ không đánh bại sáng kiến cải thiện giao thông công cộng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/narrowly defeated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Narrowly defeated

Không có idiom phù hợp