Bản dịch của từ Nasturtium trong tiếng Việt

Nasturtium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nasturtium (Noun)

nəstˈɝɹʃəm
nəstˈɝɹʃəm
01

Một loại cây thân nam mỹ có lá tròn và hoa màu cam, vàng hoặc đỏ sáng, được trồng rộng rãi làm cảnh.

A south american trailing plant with round leaves and bright orange yellow or red flowers which is widely grown as an ornamental.

Ví dụ

The nasturtium in my garden attracts many local butterflies each spring.

Cây nasturtium trong vườn của tôi thu hút nhiều bướm địa phương mỗi mùa xuân.

The nasturtium did not bloom last year due to poor soil conditions.

Cây nasturtium đã không nở hoa năm ngoái do điều kiện đất kém.

Did you see the nasturtium at the community garden festival last weekend?

Bạn có thấy cây nasturtium tại lễ hội vườn cộng đồng cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nasturtium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nasturtium

Không có idiom phù hợp