Bản dịch của từ Navigational trong tiếng Việt

Navigational

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Navigational (Adjective)

nˌævəgˈeiʃənl̩
nˌævəgˈeiʃənl̩
01

Liên quan đến quá trình hoặc hoạt động xác định vị trí hoặc hướng đi của một người trên biển hoặc trên không.

Relating to the process or activity of determining one's position or course on the sea or in the air.

Ví dụ

Using GPS for navigational purposes, Sarah found her friend's house easily.

Bằng cách sử dụng GPS cho mục đích định vị, Sarah đã tìm thấy nhà bạn mình một cách dễ dàng.

Sailors rely on navigational charts to guide their ships safely to port.

Các thủy thủ dựa vào biểu đồ dẫn đường để hướng dẫn tàu của họ cập cảng an toàn.

Pilots undergo extensive training to master navigational skills in the air.

Các phi công phải trải qua quá trình đào tạo chuyên sâu để thành thạo các kỹ năng định vị trên không.

Navigational (Noun)

nˌævəgˈeiʃənl̩
nˌævəgˈeiʃənl̩
01

Khoa học hoặc kỹ năng điều hướng.

The science or skill of navigating.

Ví dụ

She studied navigational techniques to sail around the world.

Cô nghiên cứu các kỹ thuật dẫn đường để đi vòng quanh thế giới.

The captain's navigational expertise led the ship safely to its destination.

Chuyên môn về điều hướng của thuyền trưởng đã đưa con tàu đến đích an toàn.

Navigational charts were used to plot the course for the voyage.

Các biểu đồ dẫn đường được sử dụng để vạch ra lộ trình cho chuyến đi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Navigational cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] The application provides detailed maps and advanced features such as recommendations and traffic updates [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This is particularly true for animals like dolphins and whales which produce sounds as part of their and communication methods [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Similarly, while browsing a website or using an app, pop-up ads can appear out of nowhere, hindering and frustrating users [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] I find this kind of mapping technology to be very helpful in new areas [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Navigational

Không có idiom phù hợp