Bản dịch của từ Negative attitude trong tiếng Việt

Negative attitude

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative attitude (Noun)

nˈɛgətɪv ˈætɪtud
nˈɛgətɪv ˈætɪtud
01

Một khuynh hướng hoặc xu hướng nhìn vào những khía cạnh tồi tệ nhất của sự việc hoặc tin rằng điều tồi tệ nhất sẽ xảy ra.

A disposition or tendency to look at the worst aspects of things or believe that the worst will happen.

Ví dụ

Many people have a negative attitude towards social media's impact on society.

Nhiều người có thái độ tiêu cực đối với ảnh hưởng của mạng xã hội.

She does not have a negative attitude about community service opportunities.

Cô ấy không có thái độ tiêu cực về cơ hội phục vụ cộng đồng.

Do you think a negative attitude affects social interactions among friends?

Bạn có nghĩ rằng thái độ tiêu cực ảnh hưởng đến tương tác xã hội giữa bạn bè không?

02

Một ý kiến bất lợi hoặc không có lợi về một cái gì đó hoặc ai đó.

An adverse or unfavorable opinion about something or someone.

Ví dụ

Many people have a negative attitude towards social media's impact on society.

Nhiều người có thái độ tiêu cực đối với ảnh hưởng của mạng xã hội.

She does not have a negative attitude about volunteering in her community.

Cô ấy không có thái độ tiêu cực về việc tình nguyện trong cộng đồng.

Do you think a negative attitude affects social interactions among friends?

Bạn có nghĩ rằng thái độ tiêu cực ảnh hưởng đến tương tác xã hội giữa bạn bè không?

03

Một trạng thái tâm trí thường tiêu cực và giữ một quan điểm chỉ trích hoặc hoài nghi.

A state of mind that is generally pessimistic and holds a critical or cynical view.

Ví dụ

Many people have a negative attitude towards social media's impact on society.

Nhiều người có thái độ tiêu cực về ảnh hưởng của mạng xã hội đến xã hội.

She does not show a negative attitude during community service activities.

Cô ấy không thể hiện thái độ tiêu cực trong các hoạt động phục vụ cộng đồng.

Why do some individuals maintain a negative attitude about social change?

Tại sao một số cá nhân lại giữ thái độ tiêu cực về sự thay đổi xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negative attitude cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] As a result, workers can lose their inspiration and motivation to work, and their may create an uncomfortable working environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Therefore, if they were forced to take part in unwanted classes, it would produce undesirable outcomes, especially resentment or toward study at school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] People do not like to be bombarded with advertising materials, and because advertisements now appear everywhere, people have developed a towards them [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Negative attitude

Không có idiom phù hợp