Bản dịch của từ Neurogenic communication disorder trong tiếng Việt
Neurogenic communication disorder
Noun [U/C]

Neurogenic communication disorder (Noun)
nˌʊɹoʊdʒˈɛbɨk kəmjˌunəkˈeɪʃən dɨsˈɔɹdɚ
nˌʊɹoʊdʒˈɛbɨk kəmjˌunəkˈeɪʃən dɨsˈɔɹdɚ
01
Một loại rối loạn giao tiếp do các tình trạng thần kinh ảnh hưởng đến khả năng sản xuất hoặc hiểu lời nói và ngôn ngữ.
A type of communication disorder resulting from neurological conditions that affect the ability to produce or comprehend speech and language.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Bao gồm nhiều tình trạng như chứng aphasia, dysarthria và apraxia ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp.
Includes various conditions such as aphasia, dysarthria, and apraxia that impair communication abilities.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Thường cần có sự can thiệp từ các nhà ngôn ngữ học để cải thiện kỹ năng giao tiếp.
Often necessitates intervention from speech-language pathologists to improve communication skills.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Neurogenic communication disorder
Không có idiom phù hợp