Bản dịch của từ Neuroplasticity trong tiếng Việt

Neuroplasticity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neuroplasticity (Noun)

nˌʊɹəpləstˈɪsti
nˌʊɹəpləstˈɪsti
01

Khả năng của não hình thành và tổ chức lại các kết nối khớp thần kinh, đặc biệt là để đáp ứng với việc học tập, trải nghiệm hoặc sau chấn thương.

The ability of the brain to form and reorganize synaptic connections especially in response to learning or experience or following injury.

Ví dụ

Neuroplasticity helps children adapt to new social environments effectively.

Neuroplasticity giúp trẻ em thích nghi với môi trường xã hội mới hiệu quả.

Many people do not understand neuroplasticity's role in social skills development.

Nhiều người không hiểu vai trò của neuroplasticity trong phát triển kỹ năng xã hội.

How does neuroplasticity influence adult social interactions and relationships?

Neuroplasticity ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác và mối quan hệ xã hội của người lớn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neuroplasticity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neuroplasticity

Không có idiom phù hợp